Giới thiệu
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật: Là nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc áp dụng các nguyên lý của toán học và khoa học để thiết kế, phát triển và đánh giá vận hành các hệ thống thiết bị cơ khí được sử dụng trong các hệ thống chế tạo và lắp ráp chuyên dụng.
Chương trình đào tạo
Mã ngành: 7520130
Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô - Đại Học - 7520130
Trình độ: Đại Học
Nhóm Ngành: Kỹ thuật
Kiến thức:
Nội dung đang được cập nhật
Kỹ năng:
Nội dung đang được cập nhật
Thái độ:
Nội dung đang được cập nhật
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Nội dung đang được cập nhật
Phát triển:
Nội dung đang được cập nhật
Điểm chuẩn
Thống kê điểm chuẩn theo ngành qua các năm
Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
wdt_ID | Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | Ghi chú |
108,433 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Nha Trang | TSN | 18.00 | 2022 | A00, A01, C01, D07 | Điểm thi TN THPT ĐK tiếng Anh: 4 | |
108,469 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Nha Trang | TSN | 700.00 | 2022 | DGNLHCM | ĐK tiếng Anh: 4 | |
109,553 | 7520130 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Đại Học Phan Thiết | DPT | 500.00 | 2022 | DGNLHCM | ||
109,554 | 7520130 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Đại Học Phan Thiết | DPT | 15.00 | 2022 | A00, A01, D07, A02 | TN THPT | |
110,958 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Mỏ Địa Chất | 272.00 | 2022 | A00, A01, C01, XDHB | Xét Điểm Học Bạ | Tiêu chí phụ: 8, Học bạ | |
110,980 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Mỏ Địa Chất | 185.00 | 2022 | A00, A01, C01 | Điểm thi TN THPT | ||
110,991 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Mỏ Địa Chất | 14.00 | 2022 | DGTD | Đánh giá tư duy ĐHBKHN | ||
113,980 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 26.00 | 2022 | A00, A01, XDHB | CN: CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ HỌC BẠ | ||
113,981 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 19.00 | 2022 | A00, A01 | CN: CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ TN THPT | ||
113,982 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 26.00 | 2022 | A00, A01, XDHB | CN: CƠ KHÍ Ô TÔ HỌC BẠ | ||
113,983 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 19.00 | 2022 | A00, A01 | CN: CƠ KHÍ Ô TÔ TN THPT | ||
114,902 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | 242.00 | 2022 | A00, A01, D07, A02 | TN THPT | ||
115,125 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | 252.00 | 2022 | A00, A01 | Điểm thi TN THPT | ||
115,126 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | 884.00 | 2022 | DGNLHCM | |||
115,706 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | 235.00 | 2022 | A00, A01, D01, D07 | TN THPT | ||
115,851 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | 2,485.00 | 2022 | A00, A01, D01, D07 | TN THPT | ||
117,546 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Nha Trang | TSN | 27.00 | 2023 | A01, D01, D90, D07 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ |
117,574 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Nha Trang | TSN | 600.00 | 2023 | DGNLHCM | Xét Điểm Thi ĐGNL | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
117,616 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Nha Trang | TSN | 20.00 | 2023 | A01, D01, D90, D07 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT |
118,589 | 7520130 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Đại Học Phan Thiết | DPT | 15.00 | 2023 | A00, A01, A02, C01 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT |
118,600 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Phan Thiết | DPT | 6.00 | 2023 | A00, A01, A02, C01 | Xét học bạ | |
119,637 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Mỏ Địa Chất | 2,325.00 | 2023 | A00, A01, D01, C01 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT | |
119,638 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Mỏ Địa Chất | 25.00 | 2023 | A00, A01, C01, XDHB | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ | |
122,742 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 255.00 | 2023 | A00, A01, D01, D07 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT; Chuyên ngành Cơ điện tử Ô tô | |
122,743 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 255.00 | 2023 | A00, A01, D01, D07 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT; Chuyên ngành Cơ khí ôtô |