Giới thiệu
Kinh tế học: Là nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc nghiên cứu có hệ thống lý thuyết kinh tế, các quá trình sản xuất, dự trữ và bố trí các nguồn lực trong điều kiện xác định và những định chế tổ chức có liên quan.
Chương trình đào tạo
Mã ngành: 7310106
Ngành đào tạo: Kinh tế quốc tế - Đại Học - 7310106
Trình độ: Đại Học
Kiến thức:
Nội dung đang được cập nhật
Kỹ năng:
Nội dung đang được cập nhật
Thái độ:
Nội dung đang được cập nhật
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Nội dung đang được cập nhật
Phát triển:
Nội dung đang được cập nhật
Điểm chuẩn
Thống kê điểm chuẩn theo ngành qua các năm
Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
wdt_ID | Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | Ghi chú |
107,915 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học An Giang | 224.00 | 2022 | A00, A01, D01, C15 | KINH TẾ QUỐC TẾ TN THPT | ||
107,948 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học An Giang | 600.00 | 2022 | DGNLHCM | Kinh tế quốc tế | ||
109,075 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Thăng Long | DTL | 252.00 | 2022 | A00, A01, D01, D03 | Kinh tế quốc tế, Điểm thi TN THPT | |
109,088 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Thăng Long | DTL | 90.00 | 2022 | DGNLQGHN | Kinh tế quốc tế | |
110,737 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Ngân Hàng TPHCM | 2,465.00 | 2022 | A00, A01, D01, D07 | Điểm thi TN THPT | ||
110,744 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Ngân Hàng TPHCM | 895.00 | 2022 | DGNLHCM | |||
111,064 | 7310106 | Kinh tế | Đại học Công Nghệ TPHCM | 650.00 | 2022 | DGNLHCM | Kinh tế quốc tế | ||
111,123 | 7310106 | Kinh tế | Đại học Công Nghệ TPHCM | 18.00 | 2022 | A00, A01, C00, D01 | Xét Điểm Học Bạ | Kinh tế quốc tế, Học bạ | |
111,182 | 7310106 | Kinh tế | Đại học Công Nghệ TPHCM | 17.00 | 2022 | A00, A01, C00, D01 | Kinh tế quốc tế, TN THPT | ||
112,049 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 18.00 | 2022 | A00, A01, D01, D07 | Xét Điểm Học Bạ | Kinh tế quốc tế Học bạ |
|
112,053 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 16.00 | 2022 | A00, A01, D01, D07 | Kinh tế quốc tế, Điểm thi TN THPT | ||
112,522 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | KHA | 2,775.00 | 2022 | A00, A01, D01, D07 | TN THPT | |
112,560 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | KHA | 233.00 | 2022 | DGNLQGHN | ||
113,760 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | 18.00 | 2022 | A00, A01, D01, C00 | Xét Điểm Học Bạ | Kinh tế quốc tế Học bạ |
|
113,767 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | 600.00 | 2022 | DGNLHCM | Kinh tế quốc tế | ||
113,775 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | 17.00 | 2022 | A00, A01, D01, C00 | Chuyên ngành Kinh tế quốc tê | ||
114,154 | 7310106 | Kinh tế | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | HCP | 247.00 | 2022 | A00, A01, D01, D07 | Kinh tế quốc tế TN THPT | |
114,159 | 7310106 | Kinh tế | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | HCP | 185.00 | 2022 | DGNLQGHN | Kinh tế quốc tế | |
114,233 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | 16.00 | 2022 | A00, A01, D01, C15 | Kinh tế Quốc tế, Điểm thi TN THPT | ||
115,777 | 7310106 | Kinh tế | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 3,533.00 | 2022 | A01, D01, D09, D10 | Tiêu chí phụ: Môn toán: 8.4 trở lên, NV1 | ||
116,041 | 7310106_402C | Kinh tế | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 263.00 | 2022 | A00, A01, D01 | CLC | ||
116,054 | 7310106_402 | Kinh tế | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 269.00 | 2022 | A00, A01, D01 | |||
116,075 | 7310106_402C | Kinh tế | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 861.00 | 2022 | DGNLHCM | CLC | ||
116,088 | 7310106_402 | Kinh tế | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 922.00 | 2022 | DGNLHCM | |||
116,113 | 7310106_402C A | Kinh tế | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 2,575.00 | 2022 | A00, A01, D01, D07 | CLC bằng Tiếng Anh |