Giới thiệu
Khoa học tự nhiên: Là lĩnh vực đào tạo bao gồm các nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc nghiên cứu các nguyên lý, lý thuyết về các vật thể, không gian, các quá trình vật chất và năng lượng và các hiệu ứng có liên quan.
Chương trình đào tạo
Mã ngành: 744
Ngành đào tạo: Khoa học tự nhiên - Đại Học - 744
Tên ngành tiếng Anh: Natural Science
Trình độ: Đại Học
Nhóm Ngành: Khoa học tự nhiên
Kiến thức:
Nội dung đang được cập nhật
Kỹ năng:
Nội dung đang được cập nhật
Thái độ:
Nội dung đang được cập nhật
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Nội dung đang được cập nhật
Phát triển:
Nội dung đang được cập nhật
Điểm chuẩn
Thống kê điểm chuẩn theo ngành qua các năm
Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
wdt_ID | Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | Ghi chú |
108,119 | 7440122 | Khoa học vật liệu | Đại Học Quy Nhơn | DQN | 15.00 | 2022 | A00, A01, A02, C02 | Điểm thi TN THPT | |
108,120 | 7440122 | Khoa học vật liệu | Đại Học Quy Nhơn | DQN | 18.00 | 2022 | A00, B00, A01, D07 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ |
108,159 | 7440112 | Hoá học | Đại Học Tây Đô | 15.00 | 2022 | A00, B00, A01, D07 | TN THPT CHUYÊN NGÀNH: HÓA DƯỢC | ||
108,218 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Hà Tĩnh | 15.00 | 2022 | A00, B00, B03, D07 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ | |
108,234 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Hà Tĩnh | 15.00 | 2022 | A00, B00, B03, D07 | Điểm thi TN THPT | ||
108,357 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Sài Gòn | SGD | 1,645.00 | 2022 | B00 | Điểm thi TN THPT | |
108,360 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Sài Gòn | SGD | 1,545.00 | 2022 | A00 | Điểm thi TN THPT | |
108,394 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Sài Gòn | SGD | 706.00 | 2022 | DGNLHCM | ||
108,700 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Cần Thơ | 20.00 | 2022 | A00, B00, D07, A02 | Điểm thi TN THPT | ||
108,751 | 7440112 | Hoá học | Đại Học Cần Thơ | 225.00 | 2022 | A00, B00, D07, C02 | Điểm thi TN THPT | ||
108,787 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Cần Thơ | 225.00 | 2022 | A00, B00, D07, A02 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ | |
108,827 | 7440112 | Hoá học | Đại Học Cần Thơ | 265.00 | 2022 | A00, B00, D07, C02 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ | |
108,876 | 7440102 | Vật lý học | Đại Học Đà Lạt | 15.00 | 2022 | DGNL | |||
108,883 | 7440112 | Hoá học | Đại Học Đà Lạt | 15.00 | 2022 | DGNL | |||
108,905 | 7440102 | Vật lý học | Đại Học Đà Lạt | 18.00 | 2022 | A00, A01, D90, A12 | HỌC BẠ | ||
108,918 | 7440112 | Hoá học | Đại Học Đà Lạt | 18.00 | 2022 | A00, B00, D90, D07 | HỌC BẠ | ||
108,936 | 7440102 | Vật lý học | Đại Học Đà Lạt | 16.00 | 2022 | A00, A01, D90, A12 | TN THPT | ||
108,941 | 7440112 | Hoá học | Đại Học Đà Lạt | 16.00 | 2022 | A00, B00, D90, D07 | TN THPT | ||
109,477 | 7440112 | Hoá học | Đại học Khánh Hòa | UKH | 15.00 | 2022 | A00, B00, A01, D07 | TN THPT | |
110,014 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Đồng Tháp | SPD | 15.00 | 2022 | A00, B00, D07, D08 | TN THPT | |
110,015 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Đồng Tháp | SPD | 615.00 | 2022 | DGNLHCM | ||
110,016 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Đồng Tháp | SPD | 19.00 | 2022 | A00, B00, D07, D08 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ |
110,534 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 700.00 | 2022 | DGNLHCM | |||
110,566 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 19.00 | 2022 | A00, B00, A01, D07 | TN THPT | ||
110,625 | 7440112 | Hoá học | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 23.00 | 2022 | A00, B00, D07 | Điểm thi TN THPT |