Giới thiệu
Khoa học môi trường: Là nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc ứng dụng các nguyên lý sinh học, hóa học và vật lý để nghiên cứu môi trường vật chất và giải pháp giải quyết các vấn đề môi trường.
Chương trình đào tạo
Mã ngành: 7440301
Ngành đào tạo: Khoa học môi trường - Đại Học - 7440301
Trình độ: Đại Học
Kiến thức:
Nội dung đang được cập nhật
Kỹ năng:
Nội dung đang được cập nhật
Thái độ:
Nội dung đang được cập nhật
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Nội dung đang được cập nhật
Phát triển:
Nội dung đang được cập nhật
Điểm chuẩn
Thống kê điểm chuẩn theo ngành qua các năm
Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
wdt_ID | Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | Ghi chú |
108,218 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Hà Tĩnh | 15.00 | 2022 | A00, B00, B03, D07 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ | |
108,234 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Hà Tĩnh | 15.00 | 2022 | A00, B00, B03, D07 | Điểm thi TN THPT | ||
108,357 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Sài Gòn | SGD | 1,645.00 | 2022 | B00 | Điểm thi TN THPT | |
108,360 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Sài Gòn | SGD | 1,545.00 | 2022 | A00 | Điểm thi TN THPT | |
108,394 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Sài Gòn | SGD | 706.00 | 2022 | DGNLHCM | ||
108,700 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Cần Thơ | 20.00 | 2022 | A00, B00, D07, A02 | Điểm thi TN THPT | ||
108,787 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Cần Thơ | 225.00 | 2022 | A00, B00, D07, A02 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ | |
110,014 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Đồng Tháp | SPD | 15.00 | 2022 | A00, B00, D07, D08 | TN THPT | |
110,015 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Đồng Tháp | SPD | 615.00 | 2022 | DGNLHCM | ||
110,016 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Đồng Tháp | SPD | 19.00 | 2022 | A00, B00, D07, D08 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ |
110,534 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 700.00 | 2022 | DGNLHCM | |||
110,566 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 19.00 | 2022 | A00, B00, A01, D07 | TN THPT | ||
111,274 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Tôn Đức Thắng | DTT | 26.00 | 2022 | B08, XDHB | Xét học bạ Toán*2 | |
111,275 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Tôn Đức Thắng | DTT | 26.00 | 2022 | D07, XDHB | Xét học bạ Toán*2 | |
111,339 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Tôn Đức Thắng | DTT | 22.00 | 2022 | A00, B00, D07, A01 | Toán*2 Điểm thi TN THPT | |
111,414 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Tôn Đức Thắng | DTT | 650.00 | 2022 | DGNLHCM | ||
113,796 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 0.00 | 2022 | A00, B00, D01, C04 | |||
113,831 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 0.00 | 2022 | A00, B00, D01, A16 | |||
114,342 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | 15.00 | 2022 | A00, B00, D07, D15 | Điểm thi TN THPT | ||
114,362 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | 185.00 | 2022 | A00, B00, D07, XDHB | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ | |
114,890 | 7440301 | Nước – Môi trường – Hải dương học | Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | 22.00 | 2022 | A00, B00, D07, A02 | Khoa học Môi trường Ứng dụng TN THPT |
||
115,269 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên | 15.00 | 2022 | D01, B00, A09, A07 | Điểm thi TN THPT | ||
115,292 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên | 15.00 | 2022 | D01, B00, A09, A07 | Xét học bạ | ||
115,315 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên | 55.00 | 2022 | DGNLQGHN | |||
115,379 | 7440301 | Khoa học môi trường | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | 15.00 | 2022 | A00, B00, D01, C14 | Điểm thi TN THPT |