Giới thiệu
Địa lý học: Là nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc nghiên cứu một cách có hệ thống phân bố không gian và những mối quan hệ qua lại của con người, nguồn tài nguyên thiên nhiên, đời sống thực vật và động vật.
Chương trình đào tạo
Mã ngành: 7310501
Ngành đào tạo: Địa lý học - Đại Học - 7310501
Trình độ: Đại Học
Kiến thức:
Nội dung đang được cập nhật
Kỹ năng:
Nội dung đang được cập nhật
Thái độ:
Nội dung đang được cập nhật
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Nội dung đang được cập nhật
Phát triển:
Nội dung đang được cập nhật
Điểm chuẩn
Thống kê điểm chuẩn theo ngành qua các năm
Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
wdt_ID | Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | Ghi chú |
109,913 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Quảng Bình | DQB | 15.00 | 2022 | C00, D15, C20, A09 | Điểm thi TN THPT | |
115,145 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 600.00 | 2022 | DGNLHCM | (chuyên ngành Địa lý du lịch) | ||
115,192 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 205.00 | 2022 | C00, D15 | TN THPT ĐỊA LÝ DU LỊCH | ||
115,193 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 19.00 | 2022 | C00, D15, XDHB | Xét Điểm Học Bạ | (chuyên ngành: Địa lý du lịch) Học bạ |
|
116,448 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 2,025.00 | 2022 | A01, D01, C00, D15 | Điểm TN THPT | ||
116,480 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 620.00 | 2022 | DGNLHCM | |||
118,866 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Đồng Tháp | SPD | 615.00 | 2023 | DGNLHCM | Xét Điểm Thi ĐGNL | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
118,867 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Đồng Tháp | SPD | 19.00 | 2023 | C00, D14, D15, A07 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ |
119,416 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 2,758.00 | 2023 | C00, D15, D10, D78 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ | |
119,422 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 1,975.00 | 2023 | C00, D15, D10, D78 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT | |
123,852 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 600.00 | 2023 | DGNLHCM | Xét Điểm Thi ĐGNL | Địa lý du lịch; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
123,899 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 195.00 | 2023 | C00, D15 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT | |
123,900 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 235.00 | 2023 | C00, D15, XDHB | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ; Chuyên ngành: Địa lý du lịch | |
124,865 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 21.00 | 2023 | A01 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT | |
124,880 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 246.00 | 2023 | C00 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT | |
124,905 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 615.00 | 2023 | DGNLHCM | Xét Điểm Thi ĐGNL | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
124,958 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 222.00 | 2023 | D01 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT | |
124,959 | 7310501 | Địa lý học | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 225.00 | 2023 | D15 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT | |
125,849 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | DDS | 195.00 | 2021 | C00; D15 | Xét Điểm Thi THPT | DI >= 6.5;TTNV <= 4 |
129,186 | 7310501 | Địa lý học | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | QSX | 21.00 | 2021 | A01 | Xét Điểm Thi THPT | |
129,187 | 7310501 | Địa lý học | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | QSX | 246.00 | 2021 | C00 | Xét Điểm Thi THPT | |
129,188 | 7310501 | Địa lý học | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | QSX | 222.00 | 2021 | D01 | Xét Điểm Thi THPT | |
129,189 | 7310501 | Địa lý học | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | QSX | 225.00 | 2021 | D15 | Xét Điểm Thi THPT | |
129,426 | 7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | Đại học Đồng Tháp | SPD | 15.00 | 2021 | A07; C00; D14; D15 | Xét Điểm Thi THPT | |
129,628 | 7310501 | Địa lý học | Trường Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh | SPS | 1,975.00 | 2021 | C00; D10; D15; D78 | Xét Điểm Thi THPT |