Giới thiệu
Lập trình máy tính trình độ trung cấp là ngành, nghề đảm nhiệm việc sử dụng các ngôn ngữ và công cụ lập trình tiên tiến để lập trình và bảo trì các phần mềm ứng dụng; vận dụng các thuật toán và sử dụng công nghệ lập trình để tạo ra các sản phẩm theo nhu cầu khách hàng; viết mới một ứng dụng, nâng cấp và sửa chữa các ứng dụng có sẵn, xây dựng các chức năng xử lý cho sản phẩm, đáp ứng yêu cầu trình độ bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Các nhiệm vụ chính của ngành, nghề Lập trình máy tính là: Khảo sát các yêu cầu khách hàng; Cung cấp giải pháp, dịch vụ, sản phẩm phần mềm cho khách hàng; Viết các phần mềm ứng dụng với các công nghệ lập trình tiên tiến; Lập trình cơ sở dữ liệu; Lập trình web; Cài đặt và xử lý sự cố trong khi vận hành sản phẩm phần mềm.
Người làm nghề Lập trình máy tính làm việc với máy tính trong môi trường Công nghệ thông tin tại các công ty phần mềm hay các bộ phận phát triển phần mềm ứng dụng của các doanh nghiệp, các tổ chức về tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, tập đoàn kinh tế, các tổ chức của nhà nước có yêu cầu về ứng dụng phần mềm máy tính; tính chất công việc đòi hỏi tính cẩn trọng, an toàn điện, điện tử, bảo mật dữ liệu và mang tính tập thể, làm việc nhóm; vì vậy, người hành nghề cần phải có đủ sức khỏe, có tâm về nghề nghiệp và có đủ năng lực kiến thức kỹ chuyên môn để thực hiện nhiệm vụ, có khả năng tổ chức và quán lý công việc.
Khối lượng kiến thức tối thiểu: 1.400 Giờ (tương đương 55 tín chỉ)
Chương trình đào tạo
Giải thích được các kiến thức cơ bản về máy tính; Công nghệ thông tin (CNTT) và các thuật ngữ chuyên ngành.
Trình bày được các thông số về hệ điều hành, phần cứng, phần mềm máy tính; An ninh an toàn thông tin;
Trình bày được kiến thức về hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các phiên bản và tính năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu; Quy trình phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu.
Trình bày được các kỹ thuật lập bảng khảo sát, bảng câu hỏi lấy yêu cầu từ khách hàng chuẩn bị cho xây dựng phần mềm ứng dụng;
Trình bày được phương pháp lập trình với các công nghệ tiên tiến (như .Net, Java,…);
Trình bày được phương pháp lập trình ứng dụng web;
Trình bày các kỹ thuật lập trình ứng dụng web trên nền máy tính;
Phát triển được dịch vụ khách hàng cho các sản phẩm phần mềm;
Giải thích được về luật pháp CNTT; an toàn thông tin; sở hữu trí tuệ;
Xác định được quy trình bàn giao ca, ghi nhật ký công việc;
Xác định được các tiêu chuẩn an toàn lao động.
Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
Cài đặt được hệ điều hành và các ứng dụng phần mềm máy tính;
Cài đặt được hệ quản trị cơ sở dữ liệu phục vụ công tác lập trình; Sao lưu, phục hồi, truy vấn và bảo mật cơ sở dữ liệu;
Lập được bảng nội dung yêu cầu khách hàng để viết phần mềm;
Sử dụng được các công cụ lập trình công nghệ tiên tiến;
Viết được hoàn chỉnh phần mềm ứng dụng trên nền tảng;
Sử dụng được các công cụ hỗ trợ thiết kế giao diện web;
Lập trình được ứng dụng web trên nền máy tính;
Sử dụng được các công cụ hỗ trợ triển khai ứng dụng web;
Quản trị được website về giới thiệu sản phẩm, thương mại điện tử;
Ghi được nhật ký cũng như báo cáo công việc, tiến độ công việc;
Thực hiện được các biện pháp vệ sinh công nghiệp, an toàn lao động;
Giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thảo luận;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
Thực hiện công việc có đạo đức, ý thức về nghề nghiệp, trách nhiệm công dân, có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, tôn trọng bản quyền, cần cù chịu khó và sáng tạo trong công việc, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội qui của cơ quan, doanh nghiệp;
Cập nhật kiến thức thường xuyên. Thích nghi được với các môi trường làm việc khác nhau;
Tối ưu hóa sự rò rỉ và mất dữ liệu trong khi làm nhiệm vụ; thiết lập tối ưu hóa cấu hình hoạt động giúp tiết kiệm năng lực xử lý và điện năng của hệ thống máy tính;
Chấp hành được các qui định pháp luật, chính sách của nhà nước. Trách nhiệm công dân pháp luật về CNTT, sở hữu trí tuệ;
Chịu trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và nhóm trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp;
Giải quyết được công việc, vấn đề thông thường.
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
Lập trình cơ sở dữ liệu;
Phát triển phần mềm;
Lập trình Web;
Dịch vụ khách hàng.
Khối lượng khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề Lập trình máy tính trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao hơn;
Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
Điểm chuẩn
wdt_ID | Mã Ngành | Tên Ngành | Mã Trường | Tên Trường | Điểm Chuẩn | Tổ Hợp Môn | Ghi chú | Phương Thức | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
107,713 | 7480201 | Công nghệ thông tin | HSU | Đại Học Hoa Sen | 16.00 | A00, A01, D01, D03 | Điểm thi TN THPT | 2022 | |
107,746 | 7480201 | Công nghệ thông tin | HSU | Đại Học Hoa Sen | 600.00 | DGNLHCM | 2022 | ||
107,779 | 7480201 | Công nghệ thông tin | HSU | Đại Học Hoa Sen | 6.00 | A00, A01, D01, D03 | Xét học bạ | 2022 | |
107,908 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại Học An Giang | 223.00 | A00, A01, D01, C01 | TN THPT | 2022 | ||
107,940 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại Học An Giang | 600.00 | DGNLHCM | 2022 | |||
107,963 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại Học Đông Á | 15.00 | A00, A01, D01, D90 | Điểm thi TN THPT | 2022 | ||
107,986 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại Học Đông Á | 18.00 | A00, A01, D01, A16 | Học bạ | Xét Điểm Học Bạ | 2022 | |
108,038 | 7480201 | Công nghệ thông tin | DPY | Đại Học Phú Yên | 17.00 | A00, A01, D01, XDHB | Học bạ | Xét Điểm Học Bạ | 2022 |
108,052 | 7480201 | Công nghệ thông tin | DQN | Đại Học Quy Nhơn | 18.00 | A00, A01, D01 | Điểm thi TN THPT | 2022 | |
108,089 | 7480201 | Công nghệ thông tin | DQN | Đại Học Quy Nhơn | 235.00 | A00, A01, D01, K01 | Học bạ | Xét Điểm Học Bạ | 2022 |
108,144 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại Học Tây Đô | 16.00 | A00, A01, A02, C01 | TN THPT | 2022 | ||
108,191 | 7480201 | Công nghệ thông tin | DVT | Đại Học Trà Vinh | 15.00 | A00, A01, D07, C01 | TN THPT | 2022 | |
108,223 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại Học Hà Tĩnh | 15.00 | A00, A01, C01, XDHB | Học bạ | Xét Điểm Học Bạ | 2022 | |
108,235 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại Học Hà Tĩnh | 15.00 | A00, A01, A02, A09 | Điểm thi TN THPT | 2022 | ||
108,281 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại Học Hà Nội | 2,545.00 | A01, D01 | TN THPT DẠY BẰNG TIẾNG ANH | 2022 | ||
108,303 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại Học Hà Nội | 1,673.00 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 2022 | |||
108,312 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin | Đại Học Hà Nội | 245.00 | A01, D01 | CLC TN THPT DẠY BẰNG TIẾNG ANH | 2022 | ||
108,313 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin | Đại Học Hà Nội | 159.00 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 2022 | |||
108,324 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại học Sao Đỏ | 0.00 | A00, D01, C01, A09 | 2022 | |||
108,337 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Đại học Sao Đỏ | 0.00 | A00, D01, C01, A09 | 2022 | |||
108,348 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin | SGD | Đại Học Sài Gòn | 2,338.00 | A00, A01 | Điểm thi TN THPT CLC | 2022 | |
108,388 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin | SGD | Đại Học Sài Gòn | 778.00 | DGNLHCM | Chương trình Chất lượng cao | 2022 | |
108,411 | 7480201 | Công nghệ thông tin | SGD | Đại Học Sài Gòn | 2,428.00 | A00, A01 | Điểm thi TN THPT | 2022 | |
108,412 | 7480201 | Công nghệ thông tin | SGD | Đại Học Sài Gòn | 816.00 | DGNLHCM | 2022 | ||
108,418 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin | TSN | Đại Học Nha Trang | 19.00 | A01, D01, D07, D96 | Điểm thi TN THPT, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt ĐK tiếng Anh: 5.5 | 2022 | |
Trung bình 512.40 |
|||||||||
Thấp nhất 0.00 |
|||||||||
Cao nhất 2,545.00 |