Giới thiệu
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp trình độ trung cấp là nghề thực hiện các nhiệm vụ vận hành và bảo dưỡng các loại máy: nâng hàng, cầu trục, cổng trục, cần trục tự hành và một số loại máy liên quan khác để thực hiện việc xếp dỡ các loại hàng hóa đúng tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, đảm bảo năng suất lao động, an toàn kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh môi trường và đúng thời gian quy định, đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Để hành nghề, người học phải có sức khỏe tốt, đạo đức nghề nghiệp, có đủ kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề đáp ứng với công việc theo chức danh đảm nhiệm. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập để nâng cao trình độ, mở rộng kiến thức xã hội; rèn luyện tính cẩn thận; xây dựng ý thức và sự say mê nghề nghiệp.
Khối lượng kiến thức tối thiểu: 1.600 giờ (tương đương 55 tín chỉ).
Chương trình đào tạo
- Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại máy nâng hàng, cầu trục, cổng trục, cần trục tự hành;
- Trình bày được khái niệm, phân loại, tính chất và quy ước ký hiệu nhãn dán hàng hóa;
- Mô tả được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại máy nâng hàng, cầu trục, cổng trục, cần trục tự hành;
- Phân tích được một số nguyên nhân hư hỏng, cách kiểm tra, sửa chữa những hư hỏng thông thường của các loại máy nâng hàng, cầu trục, cổng trục, cần trục tự hành;
- Trình bày được công dụng, phân loại, phương pháp bảo quản, sử dụng các loại nguyên vật liệu dùng trong xếp dỡ;
- Trình bày được quy trình bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ các loại máy nâng hàng, cầu trục, cổng trục, cần trục tự hành;
- Trình bày được các phương pháp vận hành các loại máy nâng hàng, cầu trục, cổng trục, cần trục tự hành;
- Trình bày được các sự cố thường gặp và biện pháp xử lý trong quá trình xếp dỡ;
- Trình bày được các quy định về an toàn lao động và vệ sinh lao động;
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Nhận biết, phân loại và đọc được các thông số quy ước trên nhãn dán các loại hàng hóa;
- Nhận biết, phân loại được các loại máy xếp dỡ;
- Sử dụng được các dụng cụ thiết bị trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa những hư hỏng thông thường;
- Thực hiện được công tác bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa những hư hỏng thông thường các loại máy nâng hàng, cầu trục, cổng trục, cần trục tự hành theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Vận hành được một số loại máy nâng hàng, cầu trục, cổng trục, cần trục tự hành xếp dỡ hàng hóa đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động và vệ sinh lao động, xử lý được các tình huống sơ cứu người bị nạn tại các khu vực xếp dỡ;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Thực hiện công việc với tình thần trách nhiệm cao, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh lao động;
- Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết được những tình huống trong thực tế;
- Phối hợp tốt với đồng nghiệp trong thực hiện công việc;
- Chịu trách nhiệm về nhiệm vụ được giao.
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Vận hành máy nâng hàng;
- Vận hành cầu trục;
- Vận hành cổng trục;
- Vận hành cần trục tự hành;
- Kinh doanh máy xếp dỡ.
- Khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề Xếp dỡ cơ giới tổng hợp trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao hơn;
- Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
Điểm chuẩn
Thống kê điểm chuẩn theo ngành qua các năm
wdt_ID | Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | Ghi chú |
---|