Giới thiệu
Sinh học ứng dụng: Là nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc ứng dụng sinh học, hóa sinh học và gen để tạo ra các sản phẩm mới trong nông nghiệp, công nghiệp, y tế và môi trường; áp dụng các nguyên lý khoa học và toán học để thiết kế các hệ thống sinh học, dụng cụ đo lường và các cơ quan nhân tạo;
Chương trình đào tạo
Mã ngành: 5420203
Ngành đào tạo: Vi sinh - Hóa sinh - Trung Cấp - 5420203
Tên ngành tiếng Anh: Microbiology – biochemistry
Trình độ: Trung Cấp
Kiến thức:
Nội dung đang được cập nhật
Kỹ năng:
Nội dung đang được cập nhật
Thái độ:
Nội dung đang được cập nhật
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Nội dung đang được cập nhật
Phát triển:
Nội dung đang được cập nhật
Điểm chuẩn
wdt_ID | Mã Ngành | Tên Ngành | Mã Trường | Tên Trường | Điểm Chuẩn | Tổ Hợp Môn | Ghi chú | Phương Thức | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
107,633 | 7420201 | Công nghệ sinh học | ĐH Tân Tạo | 18.00 | A00, B00, B03, B08 | Học bạ | Xét Điểm Học Bạ | 2022 | |
107,640 | 7420201 | Công nghệ sinh học | ĐH Tân Tạo | 650.00 | DGNLHCM | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM | 2022 | ||
107,647 | 7420201 | Công nghệ sinh học | ĐH Tân Tạo | 15.00 | B00, B03, B08, A02 | Điểm thi TN THPT | 2022 | ||
107,907 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học An Giang | 188.00 | A00, B00, A01, A18 | TN THPT | 2022 | ||
107,939 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học An Giang | 600.00 | DGNLHCM | 2022 | |||
108,192 | 7420201 | Công nghệ sinh học | DVT | Đại Học Trà Vinh | 15.00 | A00, B00, D90, D08 | TN THPT | 2022 | |
108,426 | 7420201 | Công nghệ sinh học | TSN | Đại Học Nha Trang | 155.00 | A00, A01, B00, D08 | Điểm thi TN THPT | 2022 | |
108,459 | 7420201 | Công nghệ sinh học | TSN | Đại Học Nha Trang | 600.00 | DGNLHCM | 2022 | ||
108,592 | 7420201C | Công nghệ sinh học | Đại Học Mở TPHCM | 16.00 | B00, A01, D07, D08 | CLC, Điểm thi TN THPT | 2022 | ||
108,604 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học Mở TPHCM | 16.00 | A00, B00, D07, A02 | Điểm thi TN THPT | 2022 | ||
108,620 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học Mở TPHCM | 18.00 | A00, B00, D07, A02 | Học bạ | Xét Điểm Học Bạ | 2022 | |
108,629 | 7420201C | Công nghệ sinh học | Đại Học Mở TPHCM | 18.00 | B00, A01, D07, D08 | CLC Học bạ |
Xét Điểm Học Bạ | 2022 | |
108,658 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học Cửu Long | 15.00 | A00, B00, B03, A01 | TN THPT | 2022 | ||
108,689 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học Cần Thơ | 235.00 | A00, B00, B08, D07 | Điểm thi TN THPT | 2022 | ||
108,711 | 7420201T | Công nghệ sinh học | Đại Học Cần Thơ | 20.00 | A01, D07, D08 | Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT | 2022 | ||
108,718 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | Đại Học Cần Thơ | 23.00 | A00, B00, A01, D08 | Điểm thi TN THPT | 2022 | ||
108,776 | 7420201T | Công nghệ sinh học | Đại Học Cần Thơ | 2,525.00 | A01, D07, D08, XDHB | (CTTT) Học bạ |
Xét Điểm Học Bạ | 2022 | |
108,796 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học Cần Thơ | 28.00 | A00, B00, D07, D08 | Học bạ | Xét Điểm Học Bạ | 2022 | |
108,803 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | Đại Học Cần Thơ | 22.00 | A00, B00, A01, D08 | Học bạ | Xét Điểm Học Bạ | 2022 | |
108,836 | 7420201 | Sinh học | Đại Học Cần Thơ | 2,275.00 | B00, B03, B08, A02 | Điểm thi TN THPT | 2022 | ||
108,861 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học Đà Lạt | 15.00 | DGNL | 2022 | |||
108,888 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học Đà Lạt | 18.00 | A00, D90 | HỌC BẠ | 2022 | ||
108,921 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học Đà Lạt | 16.00 | A00, D90 | TN THPT | 2022 | ||
109,015 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học Quang Trung | 15.00 | B00, B08, D13, C08 | TN THPT | 2022 | ||
109,102 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đại Học Văn Hiến | 20.00 | A00, A02, B00, D07 | Điểm thi TN THPT | 2022 | ||
Trung bình 301.44 |
|||||||||
Thấp nhất 15.00 |
|||||||||
Cao nhất 2,525.00 |