Giới thiệu
Nghệ thuật nghe nhìn: Là nhóm ngành, nghề đào tạo tập trung vào kỹ thuật, công nghệ chụp ảnh, sản xuất phim, sản xuất âm nhạc, sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình.
Chương trình đào tạo
Mã ngành: 7210301
Ngành đào tạo: Nhiếp ảnh - Đại Học - 7210301
Trình độ: Đại Học
Kiến thức:
Nội dung đang được cập nhật
Kỹ năng:
Nội dung đang được cập nhật
Thái độ:
Nội dung đang được cập nhật
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Nội dung đang được cập nhật
Phát triển:
Nội dung đang được cập nhật
Điểm chuẩn
wdt_ID | Mã Ngành | Tên Ngành | Mã Trường | Tên Trường | Điểm Chuẩn | Tổ Hợp Môn | Ghi chú | Phương Thức | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
107,720 | 7210304 | Quay phim | HSU | Đại Học Hoa Sen | 18.00 | A01, D01, D09, D14 | Điểm thi TN THPT, ngành Phim | 2022 | |
107,753 | 7210304 | Quay phim | HSU | Đại Học Hoa Sen | 600.00 | DGNLHCM | ngành Phim | 2022 | |
107,786 | 7210304 | Quay phim | HSU | Đại Học Hoa Sen | 6.00 | A01, D01, D09, D14 | Xét học bạ, ngành Phim | 2022 | |
111,082 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công Nghệ TPHCM | 650.00 | DGNLHCM | 2022 | |||
111,141 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công Nghệ TPHCM | 18.00 | A00, D01, V00, H01 | Học bạ | Xét Điểm Học Bạ | 2022 | |
111,200 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công Nghệ TPHCM | 17.00 | A00, D01, V00, H01 | TN THPT | 2022 | ||
119,711 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công Nghệ TPHCM | 18.00 | A00, D01, H01, V00 | Xét điểm học bạ | 2023 | ||
119,765 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công Nghệ TPHCM | 17.00 | A00, D01, H01, V00 | TN THPT | 2023 | ||
120,634 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 24.00 | H01, V00, H03, H04 | Xét học bạ | 2023 | ||
120,640 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 16.00 | H01, V00, H03, H04 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | Xét Điểm Thi THPT | 2023 | |
126,161 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 17.00 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi THPT | 2021 | |
127,094 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 16.00 | H01; H03; H04; V00 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | Xét Điểm Thi THPT | 2021 |
131,744 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 650.00 | Xét Điểm Học Bạ | 2021 | ||
132,568 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 24.00 | H01; H03; H04; V00 | Xét Điểm Học Bạ | 2021 | |
136,088 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 18.00 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi ĐGNL | 2021 | |
139,402 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 17.00 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi THPT | 2020 | |
140,335 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 16.00 | H01; H03; H04; V00 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | Xét Điểm Thi THPT | 2020 |
144,985 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 650.00 | Xét Điểm Học Bạ | 2020 | ||
145,809 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 24.00 | H01; H03; H04; V00 | Xét Điểm Học Bạ | 2020 | |
149,329 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 18.00 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi ĐGNL | 2020 | |
152,643 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 17.00 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi THPT | 2019 | |
153,576 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 16.00 | H01; H03; H04; V00 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | Xét Điểm Thi THPT | 2019 |
157,738 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 18.00 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi ĐGNL | 2019 | |
160,991 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | DKC | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 650.00 | Xét Điểm Học Bạ | 2019 | ||
161,815 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 24.00 | H01; H03; H04; V00 | Xét Điểm Học Bạ | 2019 | |
Trung bình 142.36 |
|||||||||
Thấp nhất 6.00 |
|||||||||
Cao nhất 650.00 |