Giới thiệu
Nghệ thuật nghe nhìn: Là nhóm ngành, nghề đào tạo tập trung vào kỹ thuật, công nghệ chụp ảnh, sản xuất phim, sản xuất âm nhạc, sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình.
Chương trình đào tạo
Mã ngành: 72103
Ngành đào tạo: Nghệ thuật nghe nhìn - Đại Học - 72103
Tên ngành tiếng Anh: Visual and Auditory Arts
Trình độ: Đại Học
Nhóm Ngành: Nghệ thuật
Kiến thức:
Nội dung đang được cập nhật
Kỹ năng:
Nội dung đang được cập nhật
Thái độ:
Nội dung đang được cập nhật
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Nội dung đang được cập nhật
Phát triển:
Nội dung đang được cập nhật
Điểm chuẩn
Thống kê điểm chuẩn theo ngành qua các năm
Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
wdt_ID | Mã Ngành | Tên Ngành | Tên Trường | Mã Trường | Điểm Chuẩn | Năm | Tổ Hợp Môn | Phương Thức | Ghi chú |
107,720 | 7210304 | Quay phim | Đại Học Hoa Sen | HSU | 18.00 | 2022 | A01, D01, D09, D14 | Điểm thi TN THPT, ngành Phim | |
107,753 | 7210304 | Quay phim | Đại Học Hoa Sen | HSU | 600.00 | 2022 | DGNLHCM | ngành Phim | |
107,786 | 7210304 | Quay phim | Đại Học Hoa Sen | HSU | 6.00 | 2022 | A01, D01, D09, D14 | Xét học bạ, ngành Phim | |
111,082 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công Nghệ TPHCM | 650.00 | 2022 | DGNLHCM | |||
111,141 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công Nghệ TPHCM | 18.00 | 2022 | A00, D01, V00, H01 | Xét Điểm Học Bạ | Học bạ | |
111,200 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công Nghệ TPHCM | 17.00 | 2022 | A00, D01, V00, H01 | TN THPT | ||
119,711 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công Nghệ TPHCM | 18.00 | 2023 | A00, D01, H01, V00 | Xét điểm học bạ | ||
119,765 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công Nghệ TPHCM | 17.00 | 2023 | A00, D01, H01, V00 | TN THPT | ||
120,634 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 24.00 | 2023 | H01, V00, H03, H04 | Xét học bạ | ||
120,640 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 16.00 | 2023 | H01, V00, H03, H04 | Xét Điểm Thi THPT | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
126,161 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | 17.00 | 2021 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi THPT | |
127,094 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Trường Đại học Văn Lang | DVL | 16.00 | 2021 | H01; H03; H04; V00 | Xét Điểm Thi THPT | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
131,744 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | 650.00 | 2021 | Xét Điểm Học Bạ | ||
132,568 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | Trường Đại học Văn Lang | DVL | 24.00 | 2021 | H01; H03; H04; V00 | Xét Điểm Học Bạ | |
136,088 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | 18.00 | 2021 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi ĐGNL | |
139,402 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | 17.00 | 2020 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi THPT | |
140,335 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Trường Đại học Văn Lang | DVL | 16.00 | 2020 | H01; H03; H04; V00 | Xét Điểm Thi THPT | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
144,985 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | 650.00 | 2020 | Xét Điểm Học Bạ | ||
145,809 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | Trường Đại học Văn Lang | DVL | 24.00 | 2020 | H01; H03; H04; V00 | Xét Điểm Học Bạ | |
149,329 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | 18.00 | 2020 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi ĐGNL | |
152,643 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | 17.00 | 2019 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi THPT | |
153,576 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Trường Đại học Văn Lang | DVL | 16.00 | 2019 | H01; H03; H04; V00 | Xét Điểm Thi THPT | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
157,738 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | 18.00 | 2019 | A00; D01; V00; H01 | Xét Điểm Thi ĐGNL | |
160,991 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | 650.00 | 2019 | Xét Điểm Học Bạ | ||
161,815 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | Trường Đại học Văn Lang | DVL | 24.00 | 2019 | H01; H03; H04; V00 | Xét Điểm Học Bạ |